Tấm trải chống thấm khò nóng Sika Bituseal T-130 SG

  • giá 120.000 VNĐ
  • Bảo hành 6 tháng
  • Quy trình đóng gói Cuộn 10 m, rộng 1m
  • Gian hàng trên:

MÔ TẢ:

Sika BituSeal T-130 SG dạng tấm mỏng chống thấm được thi công theo phương pháp khò nóng và có thể uốn dẻo được ở 0 C. Có gốc atactic polypropylene nhựa đường cải tiến, được gia cường bởi lớp polyester, một mặt được rắc cát và mặt kia được phủ lớp polyetylene mỏng, dễ dàng thi công.

ƯU ĐIỂM:

– Kháng lão hóa tốt.

– Chịu được sự thay đổi của thời tiết.

– Chịu được lực căng và lực xé tốt.

– Ngăn được hơi nước rất tốt.

– Độ ổn định kích thước cao.

– Có thể uốn dẻo ở nhiệt độ thấp.

– Dễ dàng thi công bằng phương pháp thổi hơi nóng (đèn khò).

– Không chống được rễ cây đâm xuyên.

– Thích hợp cho lớp phủ trên mái.

– Chịu được lực nén cơ học cao.

– Cần thi công với lớp kết nối phù hợp, bề mặt đồng nhất và phẳng (bề mặt bê tông, gạch . ..).

Thông số kỹ thuật:

Công bố sản phẩm Không áp dụng.

– Chiều dài 10 m (~ 1%) EN 1848-1.

– Chiều rộng 1 m (~ 1%) EN 1848-1.

– Chiều dày 3 mm ( ± 5%) EN 1849-1.

– Khả năng chịu áp lực thấm nước > 60kpa EN1928-B.

– Khả năng uốn dẻo ở nhiệt độ thấp 0C EN1109.

– Khả năng kháng chảy rửa ở nhiệt độ cao >= 120 C EN1110.

– Chịu lực căng cực đại 700 N/50mm (±20%) EN12311-1 600 N/50mm (±20%).

– Độ giãn dài cực đại 45% (±15%) EN12311-1 45% (±15%).

– Độ ổn định kích thước <= 0.25%.EN 1107.

– Kháng va chạm >= 600 mm.EN129691.

– Chịu lực xé rách 160 N (±30%).EN 12310-1.

– Kháng lại lực cắt tại khe co giãn >400N/50mm EN1237-1.

– Tốc độ lão hóa Không bị khiếm khuyết EN1296.

– Trong môi trường sóng UV phương pháp EN1297 EN1850-1 Đạt.

– Khả năng uốn dẻo trong môi trường nhiệt độ cao EN1110 >120 C.

– Trong môi trường UV và điều kiện nhiệt độ cao theo EN1296/EN1297.

– Lực căng cực đại 600 N/50mm,600 N/50mm EN12311-1.

– Độ giãn cực đại 40%, 40% EN12311-1.

– Khả năng chịu áp lực thấm nước > 60kpa EN1928 2.

– Độ thấm nước <=0.2g / 24 giờ/ m ASTME96.

– Tiếp xúc trực tiếp với lửa Loại F mái (t1 – 4) ENV1187.

– Phản ứng khi tiếp xúc với lửa Loại F EN13501-1.