MasterTop P 1601 – Sơn lót gốc epoxy hai thành phần

  • giá 240.000 VNĐ
  • Bảo hành 6 tháng
  • Thương hiệu BASF
  • Quy trình đóng gói 2 thành phần part A và part B
  • Gian hàng trên:

MasterTop® P 1601 – Sơn lót không dung môi dành cho Hệ thống MasterTop và MasterSeal

MÔ TẢ

MasterTopP m 1601 là sơn lót gốc epoxy hai thành phần, không dung môi, độ nhớt thấp, được ứng dụng cho hệ thống sàn có phủ polymer và hệ thống chống thấm của BASF.

CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH

MasterTop® P 1601 được ứng dụng làm lớp sơn lót trên bề mặt bê tông và vữa xi măng để thi công các hệ thống sàn MasterTop và lớp phủ chống thấm MasterSeal.

LỢI ÍCH

Không chứa dung môi – Tránh xuất hiện bọt khí và phồng rộp trên bề mặt lớp phủ

Độ nhớt thấp – Hiệu quả trong việc lấp đầy các lỗ rỗng; Tăng hiệu quả cho lớp hoàn thiện bề mặt.

Độ bám dính cao – giúp lớp hoàn thiện bề mặt bám chặt và kết nối với bê tông như một lớp sàn đồng nhất

Thành phần được đóng gói định lượng sẵn – giảm sai sót khi trộn

ĐẶC TÍNH

Độ đặc được trộn ở 20°C 1.03 g/cm3 Tỷ lệ trộn (trọng lượng) 13:3

Cường độ bám dính(độ >1.5 ( bê tông bền kéo) N/mm² hỏng)

Độ nhớt (được trộn) ở 25°C 600 mPas

Thời gian mở ở10°C 70 Phút ở 23°C 30 Phút ở30°C 20 Phút Thời gian cho phép phủ lớp tiếp theo 1 đến 2 ngày

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chuẩn bị bề mặt Loại bỏ tất cả dầu mỡ, bụi, hợp chất bảo dưỡng dư thừa, chất khử mốc hoặc các tạp chất khác có thể làm giảm độ bám dính. Các hợp chất bảo dưỡng bê tông thông thường phải được loại bỏ trước khi thi công. Hồ dầu xi măng tốt nhất nên được loại bỏ bằng cách phun nước áp lực. Bàn chà sắt thích hợp sử dụng trong những khu vực nhỏ. Bê tông yếu cần được đục bỏ cho đến bề mặt của bê tông chắc đặc và trám trít bằng vữa sửa chữa bằng cách sử dụng vữa sửa chữa MasterEmaco® thích hợp hoặc lớp phủ nhám bằng MasterTop® P 1601 . Độ bền nén của nền phải nhỏ hơn hoặc bằng 25MPa. Bê tông tiếp xúc với mặt đất phải có lớp ngăn ẩm phù hợp được thi công theo tiêu chuẩn DIN 18195 hoặc tương đương. Sau khi xử lý bề mặt nền, cường độ liên kết của bề mặt phải đạt ít nhất 1,5 N/mm2 . Độ ẩm của bê tông không được vượt quá 4%.

Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn nhiệt độ điểm sương tối thiểu 3°C. Bảo vệ tường và cột khỏi bị vấy bẩn bằng cách sử dụng băng keo và tấm PE. Trộn Trước khi trộn, đảm bảo phải khuấy lại từng phần trước khi trộn lại với nhau ở nhiệt độ từ 15-250C. Trộn bằng máy bằng cách sử dụng máy khoan tốc độ chậm (300 vòng / phút) với cánh trộn. Trộn thành phần A từ từ trong thùng chứa, sau đó bổ sung thành phần B trong khi tiếp tục trộn trong 2 đến 3 phút. Thi công Không áp dụng ở nhiệt độ nền dưới 5°C. Thi công MasterTop® P 1601 ngay sau khi trộn và hoàn thiện trong vòng 30 phút sau khi trộn. Thi công lớp lót bằng cọ hoặc con lăn, dặm lót kỹ vào các lỗ trên bề mặt nền để đảm bảo phủ kín hết bề mặt. Để đảm bảo phủ kín hết bề mặt đối với các mặt nền xốp, cần phủ hai lớp. Lớp thứ hai được thi công sau 24 giờ từ góc phải tới vị trí phủ đầu tiên.

Nếu bề mặt đã được xử lý bằng lớp sơn lót như được mô tả trong quá trình chuẩn bị bề mặt, hãy chờ cho sơn khô trong 24 giờ, sau đó thi công lớp MasterTop® P 1601 đầu tiên. Trong trường hợp được sử dụng như lớp lót cho hệ thống của chống thấm MasterSeal, Rải thêm 1 ít cát trên bề mặt lớp lót khi nó còn dính ướt

Bảo dưỡng MasterTop® P 1601 tự bảo dưỡng. Trong quá trình bảo dưỡng, bảo vệ lớp sơn lót, không để lớp sơn lót tiếp xúc trực tiếp với nước trong khoảng 24 giờ. Các lớp phủ tiếp theo Thi công lớp phủ polyme bên trên sau 24 giờ kể từ thời điểm phủ sơn lót

DỮ LIỆU ƯỚC TÍNH

Hàm lượng tiêu thụ hỗn hợp MasterTop® P 1601 phụ thuộc vào độ rỗng và độ nhám bề mặt. Trên bề mặt chất lượng trung bình, hàm lượng tiêu thụ điển hình từ 250 đến 350g/m². Vì vậy, mỗi bộ sẽ có thể được sử dụng trên một khu vực có diện tích khoảng 50m².

HẠN SỬ DỤNG

MasterTop® P 1601 có thể được bảo quản 18 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản trong bao bì còn nguyên vẹn, bảo quản ở nơi khô ráo có nhiệt độ từ 15 đến 35°C.

CẨN TRỌNG

Để biết thêm thông tin chi tiết về các chất gây nguy hại, an toàn và sức khỏe, cách thức xử lý và sử dụng sản phẩm đúng theo quy định, vui lòng tham khảo và làm theo tất cả các hướng dẫn trong Bảng dữ liệu an toàn hóa chất có tại văn phòng BASF địa phương hoặc trên website của Công ty

ĐÓNG GÓI

MasterTop® P 1601 thành phần A: 13kg/thùng MasterTop® P 1601 thành phần B: 3kg/ thùng