MasterSeal HLM 5000 R – Hệ màng chống thấm, dạng lỏng gốc polyurethane

  • giá 110.000 VNĐ
  • Bảo hành 6 tháng
  • Thương hiệu BASF
  • Quy trình đóng gói Thùng 22.5 kg
  • Gian hàng trên:

MasterSeal® HLM 5000 R – Hệ màng chống thấm, dạng lỏng gốc polyurethane dạng lỏng thi công nguội

MÔ TẢ

MasterSeal HLM 5000 R là lớp phủ một thành phần gốc polyurethane bảo dưỡng bằng hơi ẩm, vật liệu đóng rắn bằng cách phản ứng với hơi ẩm trong không khí để tạo thành màng chống thấm bền chắc.

MasterSeal HLM 5000 R bảo vệ cấu trúc khỏi nước thâm nhập trong khi vẫn giữ tính dẻo dai để chịu được sự co giãn của vật liệu nền.

ỨNG DỤNG

• Chống thấm mặt ngoài của bê tông và ván ép

• Phía mặt ngoài cho phần ngầm của công trình trên bề mặt bê tông và vữa

• Giữa hai lớp bê tông hoặc vữa và tường hai vách của phần công trình nổi

• Ban công, hộc trồng cây và nhà để xe

• Khán đài và mái trồng cây xanh

ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG  CÔNG

• Chống thấm nước – Bảo vệ cấu trúc khỏi sự thẩm thấu nước

• Tính đàn hồi –  Chịu được sự co và giãn của công trình

• Mềm dẻo ngay cả trong nhiệt độ thấp –  Nhiệt độ làm việc rộng, thích hợp cho mọi khí hậu

• Một thành phần – Không pha trộn phức tạp và dễ sử dụng

• Phủ nguội và liền mạch – Loại bỏ nối chồng, mối nối và cắt góc

• Chế tạo ở 2 dạng– Áp dụng dễ dàng trên bề mặt thẳng đứng và nằm ngang

DỮ LIỆU HIỆU SUẤT

Thời gian khô @ 23OC Không dính tay <12 giờ Khô <24 giờ

Độ bền chịu kéo (MPa) ASTM D 412

>2.0 Độ giãn dài (%)   ASTM D 412 >500%

Độ bền chịu xé (N/mm) ASTM D 624  >15

Cường độ bám dính (MPa) ASTM C 794  >1

Độ giãn sau khi gia nhiệt ASTM C 1522 Đạt 6mm

Đàn hồi ở nhiệt độ thấp (OC) ASTM D 1970  -35

Độ hút nước (%) ASTM D 570:  < 5

Độ thẩm thấu hơi ẩm (Perms) ASTM E 96 : 1.5

Dạng Lỏng

Màu sắc Đen

Hàm lượng chất rắn 85%

Tỷ trọng 1.5+/-0.05

Độ nhớt (cps) ở 23OC

Dạng tự làm phẳng  5000 Dạng sệt  15000

Nhiệt độ làm việc -35°C to 50°C

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chuẩn bị bề mặt Để có kết quả tốt nhất, tất cả bề mặt sàn bê tông phải được làm phẳng nhẹ bằng bay thép và đạt độ đồng nhất bề mặt. Bê tông mới phải được bảo dưỡng bằng nước ít nhất 14 ngày. Các hợp chất màng bảo dưỡng phải được loại bỏ bằng phương pháp cơ học. Đối với khối cực xốp: Quét lót bằng MasterSeal HLM 5000 R pha loãng 25% với xylene. Loại bỏ bụi, chất bẩn và các tạp chất khác ngay trước hoặc trong quá trình sử dụng. Bề mặt phải khô vào thời điểm áp dụng. Các lỗ bọt khí hoặc lỗ tổ ong phải được đục rộng để có thể được lấp đầy hoàn toàn bằng MasterSeal HLM 5000 R. Thi công lớp dặm vá  Trước khi thi công lớp màng hoàn thiện, tất cả các khe nối, vết nứt và điểm hở xung quanh các phần nhô ra phải được trám trét bằng các loại keo chuyên dụng hoặc dặm vá trước (bằng 1 lớp MasterSeal HLM 5000R bằng bay hoặc cọ cứng), để khô qua đêm trước khi thi công lớp hoàn thiện. Khi thi công lớp màng hoàn thiện, độ dày của lớp dặm vá trên khe hở và vết nứt, tại đường bo góc quanh các vị trí ống xuyên sàn sẽ dày khoảng 2.5mm theo tiêu chuẩn của hệ thống. Khe tĩnh và vết nứt  Các khe và các vết nứt dưới 1,6 mm phải được lấp đầy bằng cách dặm vá trước. Quét 1 lớp vật liệu để nó vừa điền đầy vừa phủ lấp các mối nối và khe nứt, phủ rộng ra theo mỗi bên là 100mm.

Khe dịch chuyển hoặc khe co giãn Tất cả các khe lớn hơn 3mm cần phải được trám bằng chất trám khe gốc Urethane của Master Builders Solutions. Bất kỳ khe dịch chuyển nào dưới 3 mm phải được nới đến tối thiểu 6mm và trám bằng chất trám khe. Ngăn chặn lớp màng chống thấm khỏi dính vào chất trám khe bằng cách phủ một lớp sáp hoặc băng keo cách ly lên lớp chất trám khe đã đông kết và sau đó tiến hành dặm lót. Bề mặt kim loại không tráng phủ Loại bỏ bụi, mảnh vụn, và các tạp chất khác khỏi ống thông hơi, đường ống thoát nước, ống xuyên sàn, thanh chèn và bề mặt kim loại khác. Làm sạch bề mặt gần trắng theo tiêu chuẩn SAE2.5 và lót ngay lập tức với MasterSeal P 691. Tạo độ nghiêng thích hợp với keo trám khe MasterSeal để loại bỏ góc 90°. Thi công Luôn tiến hành thử nghiệm trên 1 khu vực nhỏ trước khi thi công trên toàn bộ khu vực. Chọn loại MasterSeal HLM 5000R thích hợp để đáp ứng tốt với từng yêu cầu cụ thể Đối với khu vực sàn/nền, đổ toàn bộ vật liệu trong thùng ra để đảm bảo độ linh động tốt nhất. Sẽ thu được kết quả tốt nhất bằng cách đánh dấu mỗi khu vực có diện tích 10m2 và trải đều 1 thùng 22.5 Kg bằng bàn cào lưỡi cao su có răng. Cho các bề mặt tường đứng, thi công bằng cọ quét hoặc con lăn với định mức 0.4m2/Kg. Kiểm soát lại độ dày của màng khi còn ướt bằng thẻ đo độ dày. Kiểm tra khả năng chống thấm của màng trên sàn / nền bằng phương pháp ngâm, với độ cao mực nước là 50mm và chứa nước ngâm trong 24-48 giờ. Sau đó quan sát tại mặt đáy của sàn / nền xem có xuất hiện rò rỉ nước hay không. Nếu cần thiết phải sửa chữa, tháo nước toàn bộ khu vực đang ngâm, và để bề mặt trở nên khô ráo hoàn toàn trước khi thi công lại lớp MasterSeal HLM 5000R. Sau khi sửa chữa xong, toàn bộ khu vực phải được kiểm tra lại về khả năng chống thấm.

Bảo dưỡng Các đặc tính quan trọng của màng sẽ phát triển trong vòng 24-48 giờ ở 24 ° C với độ ẩm tương đối là 50%. Bảo vệ MasterSeal HLM 5000 R khỏi sự lưu thông trong quá trình bảo dưỡng này. Thoát nước và Bảo vệ Để bảo vệ trong khi lấp cát tại nơi có xuất hiện áp suất thủy tĩnh, cần sử dụng lớp vải địa kỹ thuật để thay đổi hướng nước. Để bảo vệ màng trong quá trình lấp cát, nên đặt tấm bảo vệ bề mặt càng sớm càng tốt, ngay khi MasterSeal HLM 5000R bảo dưỡng hoàn toàn.

DỮ LIỆU ƯỚC DỮ LIỆU ƯỚC TÍNH

Định mức 10m2 – 12.5m2 mỗi thùng 22.5Kg ở độ dày màng ướt từ 1,4mm đến 1,7mm. 10m2 – 12.5m2 mỗi thùng 22.5Kg ở độ dày màng khô từ 1.2mm đến 1.5mm.

ĐÓNG GÓI

Có 2 dạng MasterSeal HLM 5000R để dùng với các yêu cầu khác nhau tùy theo kiểu bề mặt cần thi công.

MasterSeal HLM 5000R SL (tự san phẳng), thi công với bàn cào cao su hoặc bay thép đối với sàn ngang

MasterSeal HLM 5000R RG (dùng con lăn), thi công bằng súng phun hoặc lăn trên bề mặt tường đứng. Tất cả các dạng được đóng trong thùng 22.5 Kg.

HẠN DÙNG

MasterSeal HLM 5000 R có thời hạn sử dụng 6 tháng. Lưu trữ nơi không có ánh sáng trực tiếp, được đặt trên palet và khu vực có mái che để tránh mưa.

THẬN TRỌNG

Để có đầy đủ thông tin sức khỏe và an toàn hóa chất, cùng thông tin an toàn khi sử dụng sản phẩm, xin vui lòng tham khảo Bảng Dữ liệu an toàn hóa chất BASF (MSDS) từ văn phòng hoặc trên trang web của chúng tôi.