Nhựa Đường Cứng dùng trong việc chống thấm, chèn khe co dãn cho mặt Bê tông, quét đường ống dẫn dầu….
Cấu tạo: Là sản phẩm của quá trình chưng cất dầu mỏ
Quy cách: Trọng lượng 25kg/1bao
Trạng thái: Dạng cứng đóng trong bao tải.dứa
Dùng pha trộn với dầu hỏa nhựa đường 60/70 tạo hỗn hợp quét chống thấm nước, sử dụng quét thành thuyền. Hay để tạo lớp bao phủ bề mặt chống ăn mòn lớp kim loại, bảo quản thiết bị được chế tạo bởi gang, sắt thép. Dùng trong việc chống thấm nhà dân dụng, vít khe co dãn đường bê tông, quét đường ống dẫn dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
No. | Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item | Đơn vị Unit | Kết quả Result | Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 | Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s | 0,1mm | 9.0 | 5-20 |
2 | Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min | cm | > 100 | 100 min. |
3 | Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) | 0C | 102.9 | 90 min |
4 | Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) | 0C | 131 | – |
5 | Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours | % | 0.029 | 0.3 max. |
6 | Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original | % | 84.92 | – |
7 | Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene | % | 99.80 | 99 min. |
8 | Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C | g/cm3 | 1.070 | – |
9 | Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) | cấp | 5 | – |