KEO TRÁM KHE PU QUICSEAL 201

  • giá 130.000 VNĐ
  • Bảo hành 6 tháng
  • Thương hiệu Quciseal – Singapore
  • Quy trình đóng gói 1 tuýp 600 ml
  • Gian hàng trên:

KEO TRÁM KHE PU QUICSEAL 201 | HỢP CHẤT TRÁM KHE ĐÀN HỒI GỐC POLYURETHANE

MÔ TẢ

Keo trám khe PU QUICSEAL 201 là keo gốc polyurethane có độ đàn hồi thấp, không võng, có thể phản ứng lại độ ẩm của không khí và tạo thành một lớp cao su linh hoạt chèn lấp khe.

QUICSEAL 201 được khuyến cáo dùng như là một chất trám trét cho vật liệu xi măng, gốm sứ, thủy tinh, kim loại, nhôm, gỗ… trong xây dựng.

Keo trám khe QuicSeal 201
Keo trám khe QuicSeal 201

ỨNG DỤNG

Keo trám khe PU QuicSeal 201 dùng cho các mối nối trong xây dựng như:

  • Lớp bao che
  • Cửa sổ và đường viền của khung cửa
  • Tấm bê tông đúc sẵn / khe co giãn trong bê tông
  • Máng dẫn nước dân dụng
  • Mái panen
  • Mối nối của gạch, ngói (ron)
Bơm keo trám khe PU QuicSeal 201
Bơm keo trám khe PU QuicSeal 201

ƯU ĐIỂM CỦA KEO TRÁM KHE PU QUICSEAL 201

  • Độ bền cao
  • Có thể sơn lại bằng sơn Acrylic phân tán
  • Dễ dàng thi công mà không cần trộn
  • Không bị chảy dài trên bề mặt thẳng đứng
  • Chống thấm rất tốt và khả năng chống phong hóa rất cao
  • Độ bám dính tuyệt vời ngay cả khi không dùng lớp lót
  • Sau khi đã đóng rắn, cán lớp vữa bảo vệ màng QUICSEAL104s càng sớm càng tốt. Cần bảo vệ màng không bị hư hỏng trong quá trình đóng rắn và trong quá trình cán vữa bảo vệ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM KEO PU QUICSEAL 201

  • Loại sản phẩm                               PU lưu biến
  • Màu sắc                                        Xám, trắng và đen. Đặc biệt là có màu sắc theo yêu cầu của người dùng
  • Hạn sử dụng                                  12 tháng sau khi đóng gói
  • Độ cứng Shore A                            20
  • Nhiệt độ đảm bảo                            -20OC đến 80OC
  • Đóng rắn ở 23OC 50% RH                  2 mm / 24 giờ
  • Khả năng chống thấm                   Tuyệt vời
  • Chống tia UV                                 Tuyệt vời
  • Mức điều tiết dịch chuyển                 25%
  • Sản phẩm tuân thủ đúng theo Din 18540-F và bảng thông số kỹ thuật của Mỹ TT-S-00230C Loại II Class A, ASTM C920 : 2001